Chỉ từ 42.000đ
Bảo vệ hạnh phúc – Sống trọn ước mơ
Quyền lợi bảo hiểm lên tới 150.000.000đ/ người
Trợ cấp nằm viện lên đến 9.000.000 đồng/năm
Bồi thường cho cả 2 giai đoạn sớm và trễ
CÓ 3 GÓI BẢO HIỂM
GÓI NỮ TÍNH
1. Quyền lợi bệnh ung thư vú /người/ suốt cuộc đời: 50.000.000đ
(Quyền lợi này được chi trả duy nhất 1 lần trong suốt cuộc đời NĐBH)
1.1 Ung thư vú giai đoạn sớm: 12.500.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn sớm từ ngày thứ 91 trở đi: VBI chi trả 25% số tiền bảo hiểm. Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn sớm trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.2 Bệnh ung thư vú giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ sau 180 ngày): 50.000.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn trễ từ ngày thứ 181 trở đi: VBI chi trả 100% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có).Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.3 Bệnh ung thư vú giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ 91 ngày đến 180 ngày): 35.000.000đ
VBI chi trả 70% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có). Tối đa 1 lần với úng thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
2. Trợ cấp nằm viện trong trường hợp NĐBH phải điều trị nội trú (từ 24 giờ trở lên) do ung thư vú: Không hỗ trợ
3. Tử vong (do các nguyên nhân tai nạn, bệnh và các nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm khác): Không hỗ trợ
GÓI QUYẾN RŨ
1. Quyền lợi bệnh ung thư vú /người/ suốt cuộc đời: 100.000.000đ
(Quyền lợi này được chi trả duy nhất 1 lần trong suốt cuộc đời NĐBH)
1.1 Ung thư vú giai đoạn sớm: 25.000.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn sớm từ ngày thứ 91 trở đi: VBI chi trả 25% số tiền bảo hiểm. Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn sớm trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.2 Bệnh ung thư vú giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ sau 180 ngày): 100.000.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn trễ từ ngày thứ 181 trở đi: VBI chi trả 100% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có).Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.3 Bệnh ung thư vú giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ 91 ngày đến 180 ngày): 70.000.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn trễ từ 91 ngày đến 180 ngày: VBI chi trả 70% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có). Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
2. Trợ cấp nằm viện trong trường hợp NĐBH phải điều trị nội trú (từ 24 giờ trở lên) do ung thư vú: 6.000.000/năm
VBI sẽ chi trả trong trường hợp NĐBH phải điều trị nội trú (từ 24 giờ trở lên) và không quá 30 ngày trong trường hợp NĐBH điều trị ung thư vú. Giới hạn nằm viện: 200.000đ/ngày
3. Tử vong (do các nguyên nhân tai nạn, bệnh và các nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm khác): 10.000.000đ
VBI chi trả trong trường hợp NĐBH tử vong do các nguyên nhân không thuộc điểm loại trừ chung của Quy tắc bảo hiểm bao gồm tai nạn, bệnh và các nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm khác.
GÓI QUÝ PHÁI
1. Quyền lợi bệnh ung thư vú /người/ suốt cuộc đời: 150.000.000đ
(Quyền lợi này được chi trả duy nhất 1 lần trong suốt cuộc đời NĐBH)
1.1 Giai đoạn sớm: 37.500.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn sớm từ ngày thứ 91 trở đi: VBI chi trả 25% số tiền bảo hiểm. Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn sớm trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.2 Bệnh ung thư giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ sau 180 ngày): 150.000.000đ
Trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh ung thư vú giai đoạn trễ từ ngày thứ 181 trở đi: VBI chi trả 100% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có).Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
1.3 Bệnh ung thư giai đoạn trễ (trong trường hợp NĐBH bị mắc bệnh từ 91 ngày đến 180 ngày): 105.000.000đ
VBI chi trả 70% số tiền bảo hiểm (trừ đi quyền lợi giai đoạn sớm đã chi trả – nếu có). Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH. Tối đa 01 lần với ung thư vú giai đoạn trễ trong suốt cuộc đời NĐBH.
2. Trợ cấp nằm viện trong trường hợp NĐBH phải điều trị nội trú (từ 24 giờ trở lên) do ung thư vú: 9.000.000/năm
VBI sẽ chi trả trong trường hợp NĐBH phải điều trị nội trú (từ 24 giờ trở lên) và không quá 30 ngày trong trường hợp NĐBH điều trị ung thư vú. Giới hạn nằm viện: 300.000đ/ngày
3. Tử vong (do các nguyên nhân tai nạn, bệnh và các nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm khác): 15.000.000đ
VBI chi trả trong trường hợp NĐBH tử vong do các nguyên nhân không thuộc điểm loại trừ chung của Quy tắc bảo hiểm bao gồm tai nạn, bệnh và các nguyên nhân thuộc phạm vi bảo hiểm khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.