AVAY áp dụng công nghệ tự động hóa trong việc đánh giá khả năng chi trả của người vay, gửi thông tin cho ngân hàng phù hợp và duyệt tự động các khoản vay.
-
Mã sản phẩm Hạn mức tối thiểu Hạn mức tối đa Giá trị giải ngân trung bình thực tế Tỷ lệ giải ngân trung bình A0 New product New product 13,500,000 New product A1 9,000,000 70,000,000 18,000,000 0.50% A2 10,000,000 100,000,000 20,000,000 1.00% A3 10,000,000 50,000,000 27,000,000 11.00% A4 New product New product 32,000,000 New product B1 10,000,000 25,000,000 15,000,000 2.20% B2 10,000,000 40,000,000 19,000,000 3.20% B3 10,000,000 50,000,000 21,000,000 3.50% B12 20,000,000 40,000,000 27,000,000 6.00% B6 20,000,000 40,000,000 27,000,000 5.00% B7 20,000,000 40,000,000 23,000,000 2.50% B8 30,000,000 50,000,000 42,000,000 5.00% B13 30,000,000 80,000,000 52,000,000 10.00% B14 30,000,000 35,000,000 32,000,000 2.00% B15 10,000,000 70,000,000 10,000,000 New product CPL01 30,000,000 50,000,000 52,000,000 10.00% CPL18 30,000,000 80,000,000 42,000,000 5.00% FPL 30,000,000 35,000,000 32,000,000 2.00% FE0 N/A N/A N/A N/A SH1 N/A N/A N/A N/A SH2 N/A N/A N/A N/A SH3 N/A N/A N/A N/A VCC N/A N/A N/A N/A VCD N/A N/A N/A N/A - Ví dụ: Trong tháng bạn được ghi nhận 22 đơn có mã sản phẩm là A3, 10 đơn có mã sản phẩm là B10.
- Theo như bảng tham khảo, ta có:
- Giá trị giải ngân trung bình thực tế của A3 (27,000,000 VND) và B10 (52,000,000 VND)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.